ống thép đúc carbon A106
THÉP ỐNG ĐÚC CARBON A106
Thép ống đúc carbon A106
Thép ống đúc liền mạch A106 được sử dụng trong các ứng dụng cần nhiệt độ cao, áp lực lớn như đường ống dẫn, nối hơi, đường dẫn hơi, trạm nén khí, nhà máy lọc dầu
Ứng dụng: Công nghệ dẫn dầu, Khí, hóa học, công nghiệp sản xuất điện, Nối hơi, tàu chở dầu và các ứng dụng cơ khí, kỹ thuật…
Công nghiệp hóa dầu, công nghệ sản xuất điện, nồi hơi, đóng tàu, bề mặt trao đổi nhiệt,bình ngưng tụ,ứng dụng hàng hải, năng lượng hạt nhân…
Thành phần hóa học
C(Max) |
Mn |
Si(Min) |
Cu(Max) |
Ni(Max) |
Cr(Max) |
Mo(Max) |
V(Max) |
P(Max) |
S(Max) |
|
A |
0.25 |
0.27~0.93 |
0.1 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
0.035 |
0.035 |
B |
0.3 |
0.29~1.06 |
0.1 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
0.035 |
0.035 |
C |
0.35 |
0.29~1.06 |
0.1 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.15 |
0.08 |
0.035 |
0.035 |
Tổng các chất Cr, Cu, Mo, Ni, V không vượt quá 1%
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý |
|||
Grade |
Tensile Strength (Mpa), Min. |
Yield Strength |
Độ dãn dài |
A |
330 |
205 |
20 |
B |
415 |
240 |
20 |
C |
485 |
275 |
20 |
Dung sai
NPS |
1/8″ to 1 1/2″ |
Over 1 1/2″ to 4″ |
Over 4″ to 8″ |
Over 8″ to 18″ |
Over 18″ to 26″ |
Over 26″ to 34″ |
Over 34″ to 48″ |
Dung sai đường kính |
+/- 0.4 |
+/- 0.8 |
+1.6, -0.8 |
+2.4, -0.8 |
+3.2, -0.8 |
+4.0, -0.8 |
+4.8, -0.8 |
Dung sai khối lượng |
+/- 12.5% |
||||||
Dung sai trọng lượng |
+10%, -3.5% |
Kích thước danh nghĩa: 1/2” NB to 36” NB
Độ dày: SCH 40, SCH 80, SCH 160, SCH XS, SCH XXS,
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu, Trung Quốc, Việt Nam....
STT |
Đường kính thực tế |
Độ dày |
Khối lượng (Kg/mét) |
1 |
21.3 |
2.77 |
1.266 |
2 |
27.1 |
2.87 |
1.715 |
3 |
33.4 |
3.38 |
2.502 |
4 |
33.4 |
3.4 |
2.515 |
5 |
33.4 |
4.6 |
3.267 |
6 |
42.2 |
3.2 |
3.078 |
7 |
42.2 |
3.5 |
3.34 |
8 |
48.3 |
3.2 |
3.559 |
9 |
48.3 |
3.55 |
3.918 |
10 |
48.3 |
5.1 |
5.433 |
11 |
60.3 |
3.91 |
5.437 |
12 |
60.3 |
5.5 |
7.433 |
13 |
76 |
4 |
7.102 |
14 |
76 |
4.5 |
7.934 |
15 |
76 |
5.16 |
9.014 |
16 |
88.9 |
4 |
8.375 |
17 |
88.9 |
5.5 |
11.312 |
18 |
88.9 |
7.6 |
15.237 |
19 |
114.3 |
4.5 |
12.185 |
20 |
114.3 |
6.02 |
16.075 |
21 |
114.3 |
8.6 |
22.416 |
22 |
141.3 |
6.55 |
21.765 |
23 |
141.3 |
7.11 |
23.528 |
24 |
141.3 |
8.18 |
26.853 |
25 |
168.3 |
7.11 |
28.262 |
26 |
168.3 |
8.18 |
32.299 |
27 |
219.1 |
8.18 |
42.547 |
28 |
219.1 |
9.55 |
49.35 |
29 |
273.1 |
9.27 |
60.311 |
30 |
273.1 |
10.3 |
66.751 |
31 |
323.9 |
9.27 |
71.924 |
32 |
323.9 |
10.3 |
79.654 |