THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
Mô tả: | Công ty Thép Nam Á chuyên nhập khẩu các mặt hàng Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53-GRADE B, Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106-GRADE B, Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API-5L, Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A335, Thép ống đúc tiêu chuẩn EN 10.025-2 S355J2G3 thép ống đúc phi 114, thép ống đúc phi 141, thép ống đúc phi 168, thép ống đúc phi 273, thep ống đúc phi 323, thép ống đúc phi 406, thép ống đúc phi 508, thép ống đúc phi 588, thép ống đúc phi 610, thép ống đúc phi 914 Sản phẩm có xuất xứ đa dạng:Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Ukraina, EU, G7... |
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B:
Nguồn gốc xuất xứ : Nhật Bản, Trung quốc, Hàn Quốc.
Tiêu chuẩn : ASTM A106 THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
Sản phẩm có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ về nguồn gốc xuất xứ
Giá thành hợp lý THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
Đảm bảo số lượng và chất lượng .
Giao hàng và thanh toán theo quy định .
* Ứng dụng: THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí ga, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng, phòng cháy chữa cháy…
* Đặc điệm kĩ thuật: có độ bền kéo 58000 Mpa-70000 Mpa, thích hợp cho việc uốn. THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu (SMYS) ở nhiệt độ phòng 2500 - 2800 Psi cho kích thước lớn.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao. THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
- Được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
* Thành phầm hóa học: THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
Bảng thành phần hóa học : % |
||||||||||
|
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
|
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
|
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
* Tính chất cơ học: THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
* Qui cách tham khảo: THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106-GRADE B
STT | Đường kính thực tế | Dày | Khối lượng (Kg/mét) | STT | Đường kính thực tế | Dày | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | 17 | 88.9 | 5.5 | 11.312 |
2 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | 18 | 88.9 | 7.6 | 15.237 |
3 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | 19 | 114.3 | 4.5 | 12.185 |
4 | 33.4 | 3.4 | 2.515 | 20 | 114.3 | 6.02 | 16.075 |
5 | 33.4 | 4.6 | 3.267 | 21 | 114.3 | 8.6 | 22.416 |
6 | 42.2 | 3.2 | 3.078 | 22 | 141.3 | 6.55 | 21.765 |
7 | 42.2 | 3.5 | 3.34 | 23 | 141.3 | 7.11 | 23.528 |
8 | 48.3 | 3.2 | 3.559 | 24 | 141.3 | 8.18 | 26.853 |
9 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | 25 | 168.3 | 7.11 | 28.262 |
10 | 48.3 | 5.1 | 5.433 | 26 | 168.3 | 8.18 | 32.299 |
11 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | 27 | 219.1 | 8.18 | 42.547 |
12 | 60.3 | 5.5 | 7.433 | 28 | 219.1 | 9.55 | 49.35 |
13 | 76 | 4 | 7.102 | 29 | 273.1 | 9.27 | 60.311 |
14 | 76 | 4.5 | 7.934 | 30 | 273.1 | 10.3 | 66.751 |
15 | 76 | 5.16 | 9.014 | 31 | 323.9 | 9.27 | 71.924 |
16 | 88.9 | 4 | 8.375 | 32 | 323.9 | 10.3 | 79.654 |
* Từ khóa liên quan: thép ống đúc ASTM A335, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273, Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53-GRADE B, Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106-GRADE B, Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API-5L,Thép ống đúc tiêu chuẩn EN 10.025-2 S355J2G3, thép hộp vuông 300x300, thép hộp vuông 200x200, thép tấm A36 , thép tấm SS400, thép tấm XAR400, Thép tròn đặc.